|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá Vietcombank và VietinBank ngày 4/5, đa số ngoại tệ tiếp tục tăng

10:59 | 04/05/2024
Chia sẻ
Sáng nay (4/5), tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank và VietinBank chủ yếu tăng. Trong đó, tỷ giá các đồng USD, euro, yen Nhật, won Hàn Quốc,... đồng loạt tăng ở hai chiều mua - bán.

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank

Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 10h hôm nay (4/5) tiếp tục tăng. Chi tiết như sau:

Tỷ giá USD sáng nay cùng tăng nhẹ 4 đồng ở hai chiều mua vào - bán ra. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 25.117 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.147 VND/USD và tỷ giá bán ra là 25.457 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) tăng lần lượt 45,89 đồng, 46,36 đồng và 48,45 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, hiện đạt mức 26.625,30 VND/EUR, 26.894,25 VND/EUR và 28.085,20 VND/EUR.

Cùng chiều đi lên, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua tiền mặt là 161,02 VND/JPY, ở chiều mua chuyển khoản là 162,65 VND/JPY - cùng tăng nhẹ 0,03 đồng và ở chiều bán ra là 170,43 VND/JPY - tăng 0,04 đồng.

Kế đến, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt tăng 0,14 đồng, chiều mua chuyển khoản tăng 0,16 đồng và chiều bán ra tăng 0,17 đồng, lần lượt lên mức 16,21 VND/KRW, 18,02 VND/KRW và 19,65 VND/KRW.

Trái lại, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua tiền mặt là 31.045,53 VND/GBP, chiều mua chuyển khoản là 31.359,12 VND/GBP và chiều bán ra là 32.365,15 VND/GBP - ghi nhận xoay chiều giảm lần lượt 19,51 đồng, 19,71 đồng và 20,3 đồng.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

25.117

25.147

25.457

4

4

4

Euro

EUR

26.625,30

26.894,25

28.085,20

45,89

46,36

48,45

Bảng Anh

GBP

31.045,53

31.359,12

32.365,15

-19,51

-19,71

-20,30

Yen Nhật

JPY

161,02

162,65

170,43

0,03

0,03

0,04

Đô la Úc

AUD

16.354,34

16.519,54

17.049,50

63,89

64,54

66,63

Đô la Singapore

SGD

18.345,10

18.530,40

19.124,88

33,04

33,37

34,47

Baht Thái

THB

611,06

678,96

704,95

1,01

1,13

1,17

Đô la Canada

CAD

18.090,38

18.273,11

18.859,33

-44,74

-45,19

-46,61

Franc Thụy Sĩ

CHF

27.341,37

27.617,55

28.503,54

98,81

99,81

103,04

Đô la Hong Kong

HKD

3169,44

3201,45

3304,16

-0,95

-0,96

-0,99

Nhân dân tệ

CNY

3436,06

3470,77

3582,65

-2,71

-2,73

-2,82

Krone Đan Mạch

DKK

-

3598,26

3736,05

-

7,74

8,04

Rupee Ấn Độ

INR

-

303,80

315,94

-

-0,11

-0,12

Won Hàn Quốc

KRW

16,21

18,02

19,65

0,14

0,16

0,17

Dinar Kuwait

KWD

-

82.506,00

85.804,46

-

42,43

44,23

Ringgit Malaysia

MYR

-

5303,65

5419,33

-

-8,67

-8,84

Krone Na Uy

NOK

-

2286,73

2383,82

-

17,94

18,71

Rúp Nga

RUB

-

265,97

294,43

-

0,49

0,55

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6753,59

7023,59

-

-5,32

-5,52

Krona Thụy Điển

SEK

-

2299,45

2397,08

-

5,16

5,39

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 10h. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank

Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt tăng giảm trái chiều vào lúc 10h sáng nay.

Hiện, tỷ giá euro (EUR) cùng tăng 29 đồng tại hai chiều, ứng với mức 26.844 VND/EUR (mua tiền mặt), 26.879 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 28.139 VND/EUR (bán ra).

VietinBank cũng điều chỉnh tăng 0,09 đồng đối với tỷ giá won Hàn Quốc ở các chiều mua vào tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 16,92 VND/KRW, 17,72 VND/KRW và 20,52 VND/KRW.

Trong khi đó, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào tiền mặt là 31.453 VND/GBP, chiều mua chuyển khoản là 31.503 VND/GBP và chiều bán ra là 32.463 VND/GBP - ghi nhận cùng giảm 59 đồng.

Sau khi cùng giảm 0,26 đồng, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào đạt mức 162,54 VND/JPY và tỷ giá bán ra đạt mức 170,49 VND/JPY.

Đối với đồng USD, tỷ giá giảm 28 đồng ở chiều mua vào và đứng yên ở chiều bán ra, đạt mức 25.170 VND/USD và 25.453 VND/USD.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Australia (AUD)

16.526

16.626

17.076

59

59

59

Dollar Canada (CAD)

18.295

18.395

18.945

-55

-55

-55

Franc Thụy Sỹ (CHF)

27.571

27.676

28.476

83

83

83

Euro (EUR)

26.844

26.879

28.139

29

29

29

Bảng Anh (GBP)

31.453

31.503

32.463

-59

-59

-59

Dollar Hồng Kông (HKD)

3.174

3.189

3.324

-4

-4

-4

Yen Nhật (JPY)

162,54

162,54

170,49

-0,26

-0,26

-0,26

Won Hàn Quốc (KRW)

16,92

17,72

20,52

0,09

0,09

0,09

Dollar New Zealand (NZD)

15.005

15.055

15.572

80

80

80

Dollar Singapore (SGD)

18.356

18.456

19.186

19

19

19

Baht Thái Lan (THB)

637,99

682,33

705,99

0,29

0,29

0,29

Dollar Mỹ (USD)

25.170

25.170

25.453

-28

-28

0

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

Lạc Yên